5 (100%)
1
vote
Với sự phát triển của xã hội như hiện nay, ô tô đã trở thành phương tiện đi lại chính trên toàn thế giới. Vậy ô tô có cấu tạo như thế nào? Nguyên lý hoạt động của chúng ra sao? Cùng Step Up đi tìm câu trả lời qua bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô dưới đây nhé!
Xem thêm:
1. Từ vựng iếng Anh về những loại xe ô tô thường gặp
Khi tham gia giao thông vận tải, bạn trông thấy rất nhiều loại xe ô tô khác nhau. Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng thế nào ?
Cùng liệt kê những loại xe ô tô thường gặp trong tiếng Anh nhé :
Convertible: xe mui trần
Hatchback: xe Hatchback
Jeep: xe jeep
Limousine : xe limo
Minivan: xe van
Pickup truck: xe bán tải
Sedan: xe Sedan
Sports car: xe thể thao
Station wagon: xe Wagon
Truck: xe tải
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Tìm hiểu thêm chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông
2. Từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô
Xe ô tô được cấu trúc từ rất nhiều linh phụ kiện những nhau, vì thế sẽ có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô. Để những bạn thuận tiện học thuộc từ vựng hơn, chúng mình cùng chia nhỏ chúng theo những nhóm khác nhau nhé. Học ngay thôi !
Từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô : Bảng tinh chỉnh và điều khiển
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1 Speedometer
Đồng hồ đo vận tốc 2 Odometer
Đồng hồ đo quãng đường xe đã đi 3 Steering column
Trụ lái 4 Steering Wheel
Tay lái 5 Power steering
Tay lái trợ lực 6 Tape deck
Máy phát cát-sét 7 Cruise control
Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển hành trình dài 8 Horn
Còi 9 Ignition
Bộ phận khởi động 10 Vent
Lỗ thông hơi 11 Navigation System
Hệ thống điều hướng 12 Radio
Đài 13 CD player
Máy phát nhạc 14 Heater
Máy sưởi 15 Air conditioning
Điều hòa 16 Shoulder harness
Dây bảo đảm an toàn 17 Armrest
Cái tựa tay 18 Headrest
Chỗ tựa đầu 19 Seat
Chỗ ngồi, ghế ngồi 20 Seat belt
Dây bảo đảm an toàn 21 Power outlet
Ổ cắm điện 22 Glove compartment
Ngăn chứa đồ nhỏ 23 Emergency Brake
Phanh khẩn cấp 24 Brake
Phanh 25 Accelerator
Chân ga 26 Automatic transmission
Hộp số tự động hóa 27 Gearshift
Cần sang số 28 Manual transmission
Hộp số tay 29 Stick shift
Cần số 30 Clutch
Côn 31 Air bag
Túi khí 32 Dashboard
Bảng đồng hồ đeo tay 33 Temperature Gauge
Đồng hồ nhiệt độ 34 Handbrake
Phanh tay 35 Tachometer
Đồng hồ đo vận tốc 36 Dish brake
Đĩa phanh 37 Gas gauge
Nhiên liệu kế
Từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô : phần máy móc
Học ngay từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô để biết những cụ thể máy của ô tô ra sao nhé :
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1 Bumper
Bộ phận hãm xung 2 Muffler
Bộ tiêu âm 3 Transmission
Hộp số 4 Jumper cables
Dây mồi khởi động 5 Engine
Động cơ 6 Fuel injection system
Hệ thống phun xăng 7 Fuel pipe
Ống dẫn nguyên vật liệu 8 Radiator
Bộ tản nhiệt 9 Radiator hose
Ống tản nhiệt 10 Alternator
Máy phát điện 11 Defroster
Hệ thống làm tan băng 12 Shock absorber
Bộ giảm xóc 13 Crankcase
Các-te động cơ 14 Oil pan
Các-te dầu 15 Master cylinder
Xy lanh chính 16 Turbocharger
Bộ tăng áp động cơ 17 Battery
Ắc quy 18 Air pump
Ống bơm hơi 19 Chassis
Sắc xi 20 Tire pressure
Áp suất lốp 21 Coolant reservoir
Bình chứa chất làm mát 22 Suspension
Hệ thống treo 23 Carburetor
Bộ chế trung khí 24 Exhaust system
Hệ thống ống xả ( pô xe ) 25 Parking sensor
Bộ cảm ứng tiến lùi 26 Spark plugs
Xem thêm: Giá trị gia tăng là gì?
Bugi đánh lửa 27 Nozzle
Vòi bơm xăng 28 Radiator hose
Ống nước giải nhiệt 29 Fuse box
Hộp cầu chì 30 Rear axle
Cầu sau 31 Line shaft
Trục truyền động chính 32 Distributor
Bộ chia điện
Từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô : đèn và gương
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1 Headlight
Đèn pha 2 Turn signal
Đèn báo rẽ 3 Parking light
Đèn báo đỗ 4 Side mirror
Gương chiếu hậu 5 Tail light
Đèn hậu 6 Brake light
Đèn phanh 7 Backup light
Đèn lùi xe 8 Flare
Đèn báo khói 9 Warning lights
Đèn cảnh báo nhắc nhở 10 Outside mirror
Gương chiếu hậu 11 Indicator
Đèn báo hiệu 12 Rearview mirror ˈmɪrə
Kính chiếu sau
Từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô khác
Ngoài những từ vựng về ô tô trong tiếng Anh kể trên, Step Up sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng chuyên sâu hơn, cụ thể hơn.
Cùng điểm qua 1 số ít từ vựng tiếng anh về những bộ phận xe khác nhé :
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1 Air
Khí 2 Air filter
Màng lọc khí 3 Antenna
Ăng ten 4 Back fender
Chắn bùn sau 5 Bodywork
Khung xe 6 Brake fluid reservoir
Bình chứa dầu phanh 7 Cam belt
Dây kéo 8 Coolant
Châm nước giải nhiệt 9 Cylinder head
Nắp máy 10 Dipstick
Que thăm nhớt 11 Door handle
Tay cầm Open 12 Door lock
Khóa cửa 13 Door post
Trụ cửa 14 Exhaust pipe
Ống xả 15 Fan belt
Dây đeo kéo quạt 16 Fender
Cái chắn bùn 17 Front fender
Chắn bùn trước 18 Gas cap
Nắp bình xăng 19 Gas pump
Bơm xăng 20 Gas tank
Bình xăng 21 Grill
Ga lăng tản nhiệt 22 Hood
Mui xe 23 Hubcap
Ốp vành 24 Ignition
Bộ phận đánh lửa 25 Jack
Cái kích 26 License plate
Biển số xe 27 Luggage rack
Khung để tư trang 28 Quarter window
Cửa sổ góc phần tư 29 Rear defroster
Bộ sấy kính sau 30 Rear window
Cửa sổ sau 31 Roof post
Trụ mui 32 Roof rack
Giá nóc 33 Shield
Khiên xe 34 Spare tire
Lốp xe dự trữ 35 Spare wheel
Lốp dự trữ 36 Sunroof
Cửa sổ nóc 37 Tailgate
Cốp xe 38 Tire
Lốp xe 39 Tire iron
Cần nạy vỏ xe 40 Trunk
Cốp xe 41 Visor
Tấm che nắng 42 Wheel
Bánh xe 43 Wheel nuts
Đai ốc bánh xe 44 Window frame
Khung cửa sổ 45 Windshield
Kính chắn gió 46 Windshield washer
Cần gạt nước 47 Wiper
Thanh gạt nước
3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô hiệu quả
Như các bạn đã thấy, từ vựng tiếng Anh về các bộ phận ô tô là chủ đề có rất nhiều từ vựng có mang tính chuyên môn cáo. Chính vì vậy, cách học sao cho có hiệu suất nhất là cực kỳ quan trọng. Dưới đây là 1 số cách Step Up gợi ý một số phương pháp học từ vựng để bạn có thể ghi nhớ từ vựng hiệu quả.
Học từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe qua việc làm hàng ngày
Nếu bạn đang học tập chuyên ngành kỹ thuật ô tô hay làm trong gara thì học từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô sẽ thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn sẽ gặp những từ vựng về những bộ phận ô tô trong việc học tập hay thao tác hàng ngày. Quá trình đó sẽ lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn
Sử dụng tiếp tục trong tiếp xúc hàng ngày
Hãy vận dụng những từ vựng tiếng Anh về những bộ phận xe ô tô vào trong tiếp xúc hàng ngày. Đặt từ vựng vào trong nhiều ngữ cảnh tiếp xúc khác nhau sẽ tạo cho bạn phản xạ vơi stừ vựng và sử dụng từ linh động hơn .
Tìm hiểu thêm: Giao tiếp tiếng Anh chủ đề giao thông
Học từ vựng phối hợp với phát âm
Việc học từ vựng và luyện phát âm chính xác từ vựng sẽ khiến bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này cũng sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình giao tiếp, đàm phán với đối tác mà sẽ không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.
Thời gian học thuộc từ vựng hài hòa và hợp lý
Theo một số ít nghiên cứu và điều tra thị thời hạn học tiếng Anh lý tưởng nhất trong ngày là từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ sáng. Hãy thử học từ vựng tiếng những bộ phận xe ô tô vào thời hạn này để kiểm chứng tác dụng nhé .
Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.Xem thêm bộ đôivàvới phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với phương pháp thông thường.
Trên đây Step Up chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô cũng như phương pháp học hiệu quả từ vựng tiếng Anh. Chúc các bạn hack não từ vựng thành công!
Comments
Source: https://thaiphuongthuy.com
Category : Blog