1. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ:
Danh từ trong Tiếng Anh là từ loại chỉ người, đồ vật, sự việc, nơi chốn hay địa điểm. Danh từ là Nouns, viết tắt (n).
E.g : Mr. Long, doctor, TOEIC, Paris …
Dấu hiệu để nhận biết Danh từ
Danh từ thường có hậu tố là:
Bạn đang đọc: Danh từ, Động từ, Tính từ trong Tiếng Anh
ce:difference, independence, peace … … … ..
er/or: động từ + ( er / or ) thành danh từ chỉ người : driver, player, swimmer, runner, visitor, worker …
ment:environment, movement, pavement, …
ness: friendliness, kindless …
sion:impression, passion, question, television …
tion: education, instruction, nation …
y:army, beauty, democracy ( nền dân chủ ) …
Vị trí của Danh từ
Đầu câu làm chủ ngữ
.
Sau To be :
I am a doctor .
Sau tính từ :
nice hair …
Sau: a / an, the, this, that, these, those …
Sau ( adj ) chiếm hữu
: her, his, my, their, your …
Sau
: a lot of / lots of, many, plenty of …
+ ( Adj ) N … of + ( adj ) N …
2. Khái niệm, tín hiệu nhận ra, vị trí của Động từ :
Động từ trong tiếng Anh là từ loại diễn đạt hành vi, một cảm hứng hay một thực trạng. Động từ giúp xác lập chủ ngữ đang làm hay chịu đựng điều gì .Động từ là Verb, viết tắt (v).
E.g : buy, listen, walk, read, run, walk …
Dấu hiệu để nhận ra Động từ
Tiền tố :
- – en: encourage, enlarge, enrich
Các hậu tố :
Ate: considerate, locate, translate
En
: broaden, enlarge, widen
Fy: beautify, classify, satisfy
Ize, ise: modernize, realize, socialize ,
Vị trí của Động từ
Thường đứng sau Chủ ngữ :
He plays football everyday .
Có thể đứng sau adverb ( trạng từ ) chỉ mức độ tiếp tục, liên tục
: I usually play football on Monday
3. Khái niệm, tín hiệu phân biệt, vị trí của Tính từ :
Tính từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ tính chất của sự vật, sự việc và hiện tượng. Tính từ là Adjective, viết tắt là (adj).
Ví dụ : beautiful, small, strong, thin …
Dấu hiệu để nhận ra Tính từ
Tính từ thường có hậu tố như sau :
able: comfortable, miserable …
al:national, cultural …
cult:difficult …
ed: bored, interested, excited …
ful:beautiful, careful, useful, peaceful …
ive:active, attractive, impressive … … ..
ish:selfish, childish …
ous:dangerous, serious, humorous, continuous, famous …
y: danh từ + Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy …
Vị trí của Tính từ
Trước danh từ: pretty boy, lovely house … Exp : Son Tung MTP is afamoussinger .
Sau TO BE: She is fat, He is intelligent, You are friendly …
Sau (V) chỉ cảm xúc: become, get, feel, hear, look, seem, sound, turn … ( We feel tired )
Sau các từ: anyone, anything, someone, something … ( He’ll tell you something new )
Sau make/keep + (o) + (adj)… : Let’s keep our class clean .
Trên đây là Khái niệm, tín hiệu nhận ra, vị trí của Danh từ, Động từ, Tính từ đi kèm ví dụ. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp những bạn hiểu rõ được 3 từ loại này. Chúc những bạn học vui !
Đọc thêm :
Phrasal Verb là gì
1.9 / 5 – ( 135 bầu chọn )
Source: https://thaiphuongthuy.com
Category : Blog