
Con hươu cao cổ tiếng anh là gì
Con hươu cao cổ tiếng anh là giraffe, phiên âm đọc là / dʒɪˈrɑːf /
Giraffe /dʒɪˈrɑːf/
Để đọc đúng từ giraffe rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ giraffe rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /dʒɪˈrɑːf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ giraffe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm: Con gái với con gái yêu nhau gọi là gì?
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con hươu cao cổ thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật hoang dã khác, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ đa dạng chủng loại hơn nhé :
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Whale /weɪl/: con cá voi
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
- Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Shark /ʃɑːk/: cá mập
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
- Duck /dʌk/: con vịt
- Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
- Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Fox /fɒks/: con cáo
- Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
- Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
- Goat /ɡəʊt/: con dê
- Horse /hɔːs/: con ngựa
- Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
- Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Salmon /´sæmən/: cá hồi
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Turkey /’tə:ki/: con gà tây
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
Như vậy, con hươu cao cổ tiếng anh gọi là giraffe, phiên âm đọc là / dʒɪˈrɑːf /. Từ này trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa thì sẽ phát âm được từ giraffe rất thuận tiện .
Source: https://thaiphuongthuy.com
Category : Blog