Chịu Trách Nhiệm Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ

Trong đời sống hay việc làm hàng ngày, bạn thường nghe thấy từ “ chịu trách nhiệm ”. Nhưng làm thế nào cụm từ này được diễn đạt và sử dụng bằng tiếng Anh ? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để khám phá thêm và hiểu rõ trách nhiệm tiếng Anh là gì nhé !

1. Làm thế nào để bạn nói có trách nhiệm bằng tiếng Anh?

Responsible thường được gọi là “ responsible ” trong tiếng Anh. Trách nhiệm là việc phải làm và phải do chính mình gánh chịu, nói cách khác trách nhiệm là kiềm chế lời nói và việc làm của mình để bảo vệ cho quy trình thực thi được đúng đắn, nếu làm sai thì phải chịu trách nhiệm về hậu quả .

chịu trách nhiệm tiếng anh là gì

Trách nhiệm nghĩa là gì trong tiếng Anh?

Nếu bạn phải chịu trách nhiệm cho một việc gì đó, thì việc làm của bạn là xử lý và đưa ra quyết định hành động về việc đó. Nếu bạn chịu trách nhiệm trước một người hoặc một nhóm, họ có quyền so với bạn và bạn phải báo cáo giải trình những gì bạn đã làm với họ .

2. Thông tin từ vựng chi tiết (bao gồm phát âm, nghĩa tiếng Anh, nghĩa, cụm từ)

Responsible nghĩa là “ có trách nhiệm ” trong tiếng Anh
“ Có trách nhiệm ” hoàn toàn có thể được phát âm theo hai cách :
Theo tôi – tôi : [ rɪˈspɒnsəbl ]
Theo tôi – tôi : [ rɪˈspɑːnsəbl ]

chịu trách nhiệm tiếng anh là gì

Chi tiết về từ vựng tiếng Anh có trách nhiệm
Trên trong thực tiễn, khi diễn đạt trách nhiệm, nhiều người dùng sẽ nhầm lẫn giữa “ chịu trách nhiệm ” và “ chịu trách nhiệm ”. Về cơ bản, cả hai từ đều có nghĩa là chịu trách nhiệm. Tuy nhiên, cách diễn đạt của chúng có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào trường hợp và cấu trúc của câu .
“ Có trách nhiệm ” được dùng để chỉ việc chịu trách nhiệm về việc làm, hành vi, lời nói, việc thực thi trách nhiệm trước mắt và người đó phải chịu / chịu trách nhiệm về những việc làm đó nếu xảy ra. chính do .
“ Có trách nhiệm ” có nghĩa là chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm về hành vi của chính mình. Nếu bạn muốn chịu trách nhiệm trước ai đó về những gì bạn đã làm, bạn phải chịu trách nhiệm về điều đó và chuẩn bị sẵn sàng biện minh cho hành vi của mình với người đó. Khi sử dụng “ accountable ”, người chịu trách nhiệm phải chịu trách nhiệm và có quyền quyết định hành động có phủ quyết họ hay không .
Một số câu tiếng Anh về trách nhiệm :

  • Chịu trách nhiệm về điều gì đó
  • chịu trách nhiệm với ai/cái gì: chịu trách nhiệm
  • chịu trách nhiệm về hành động của mình: chịu trách nhiệm về hành động của mình
  • Chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc gì đó: nhận trách nhiệm
  • 3. Một số ví dụ về trách nhiệm trong tiếng Anh

    Để hiểu rõ hơn về định nghĩa và cách sử dụng của từ responsibility trong tiếng Anh, các bạn cùng theo dõi ví dụ dưới đây nhé!

    chịu trách nhiệm tiếng anh là gì

    Một số ví dụ đơn cử về trách nhiệm tiếng Anh

  • Là người điều hành, tôi chịu trách nhiệm trước toàn thể nhân viên công ty
  • Với tư cách là người điều hành, tôi chịu trách nhiệm trước toàn thể nhân viên của công ty
  • Bạn phải chịu hoàn toàn trách nhiệm với nhiệm vụ được giao
  • Bạn tự chịu trách nhiệm về công việc được giao
  • Bọn cướp hầu như không chịu trách nhiệm cho việc nhảy điệu valse trong cửa hàng vì chúng quá nhanh
  • Bạn hầu như không phải chịu trách nhiệm về những tên cướp đi ngang qua cửa hàng vì chúng di chuyển quá nhanh
  • Nhân viên phục vụ phải chịu trách nhiệm với khách hàng của họ.
  • Nhân viên phục vụ phải có trách nhiệm với khách hàng.
  • Nguyên tắc của hệ thống pháp luật là mọi người phải chịu trách nhiệm về hậu quả hành động của mình.
  • Nguyên tắc của hệ thống pháp luật là mọi người đều phải chịu trách nhiệm về hậu quả hành động của mình.
  • Cô ấy phải chịu trách nhiệm về những tổn thất của công ty do cô ấy gây ra.
  • Cô ấy phải chịu trách nhiệm về thiệt hại mà cô ấy đã gây ra cho công ty
  • Kẻ phạm tội phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hành vi phạm tội của mình
  • Kẻ phạm tội phải chịu trách nhiệm về tội ác của mình trước pháp luật
  • Cô ấy bị bệnh tâm thần và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình.
  • Cô ấy bị bệnh tâm thần và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình.
  • Anh ấy chịu trách nhiệm về mọi việc mà cô gái đó đã làm
  • Anh ta phải chịu trách nhiệm về những gì anh ta đã làm với cô gái đó
  • Sở Giáo dục tỉnh chịu trách nhiệm điều hành các trường học trong khu vực.
  • Sở giáo dục cấp tỉnh chịu trách nhiệm điều hành các trường học trên địa bàn quản lý.
  • Người quản lý phải chịu trách nhiệm điều hành, quản lý, kiểm tra công việc của cấp dưới
  • Người quản lý có trách nhiệm giám sát, điều hành và kiểm tra công việc của cấp dưới.
  • Nếu bạn chấp nhận điều này, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cho đến khi kết thúc quá trình.
  • Nếu bạn chấp nhận, bạn sẽ chịu trách nhiệm cho đến khi kết thúc quá trình
  • 4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan khác

    • vô trách nhiệm: không chịu trách nhiệm
    • trách nhiệm: chịu trách nhiệm
    • chịu trách nhiệm: chịu trách nhiệm, chịu trách nhiệm
    • Hy vọng qua bài viết trên những bạn đã nắm được thế nào là từ trách nhiệm trong tiếng Anh cũng như cách sử dụng từ vựng để giúp những bạn diễn đạt nghĩa của câu một cách đúng chuẩn trong đời sống và việc làm. . studytienganh chúc những bạn học tốt và nâng cao vốn từ vựng của mình về nhiều chủ đề tiếng Anh .

Source: https://thaiphuongthuy.com
Category : Blog

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *